Hiện chưa có sản phẩm |
TỔNG TIỀN: | 0₫ |
Xem giỏ hàng | Thanh toán |
Máy định vị vệ tinh GNSS RTK Trimble R780 được thiết kế chắc chắn, chuyên dùng cho các công tác dưới môi trường khắc nghiệt. Đồng thời Trimble R780 còn đem đến sự linh hoạt cho người dùng khi người dùng chỉ cần chi trả cho những tính năng cần thiết, và dễ dàng nâng cấp trong quá trình sử dụng bất kỳ lúc nào.
Thiết bị được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, như:
Hạng mục | Thông số |
1. Đo GNSS | |
Công nghệ GNSS |
|
Hệ thống định vị |
|
2. Hiệu suất định vị GNSS | |
Định vị GNSS | |
Đo tĩnh độ chính xác cao | Ngang: 3 mm + 0.1 ppm RMS Đứng: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Đo tĩnh nhanh | Ngang: 3 mm + 0.5 ppm RMS Đứng: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Đo động thời gian thực | |
Single Baseline < 30 km | Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS Đứng: 15 mm + 1 ppm RMS |
Network RTK | Ngang: 8 mm + 0.5 ppm RMS Đứng: 15 mm + 0.5 ppm RMS Thời gian khởi động RTK cho các khu vực cụ thể: Từ 2 đến 8 giây |
Công nghệ Trimble Inertial Platform (TIP) | |
Bù nghiêng TIP | Ngang RTK: +8 mm + 0.5 mm/° nghiêng (lên đến 30°) RMS Ngang RTX: +8 mm + 0.5 mm/° nghiêng (lên đến 30°) RMS |
Giám sát toàn vẹn IMU | Giám sát độ chệch: Nhiệt độ, thời gian, tác động |
Dịch vụ hiệu chỉnh Trimble RTX | |
CenterPoint RTX | Ngang: 2 cm RMS Đứng: 3 cm RMS Định vị RTX trong các vùng có Trimble RTX Fast: < 1 phút Định vị RTX trong các vùng không có Trimble RTX Fast: < 3 phút RTX QuickStart cho các khu vực cụ thể: < 5 phút |
Trimble xFill | Ngang: RTK + 10 mm/phút RMS Đứng: RTK + 20 mm/phút RMS |
Code Differential GNSS Positioning | Ngang: 0.25 m + 1 ppm RMS Đứng: 0.50 m + 1 ppm RMS SBAS: < 5 m 3DRMS |
3.Thông số phần cứng | |
Kích thước (W×H) | 13.9 cm x 13 cm (5.5 in x 5.1 in) |
Trọng lượng | 1.55 kg (3.42 lb) bao gồm Pin và radio |
Nhiệt độ |
|
Chống sốc và chống rung |
|
Nguồn điện |
|
Thời gian hoạt động với pin trong máy |
|
4. Kết nối và dung lượng lưu trữ | |
Lemo (Serial 1) | 7-pin Lemo 2-key, Power Input, USB. Tùy chọn chuyển USB sang RS232 serial. RNDIS kết nối thông qua USB |
Wi-Fi | Máy khách hoặc điểm truy cập. Thu và phát sóng hiệu chỉnh. Wi-Fi b/g/n |
Bluetooth® | 2.4 GHz Bluetooth |
Bước sóng (450 MHz) | 12.5 kHz or 25 kHz spacing available |
Độ nhạy (450 MHz) | -114 dBm (12 dB SINAD) |
Radio tích hợp | Tích hợp đầy đủ bộ thu phát băng tần 450 MHz khép kín với dải tần 410-473 MHz (tuân thủ RED 2014/53/EU) hoặc bộ thu phát băng tần kép 450/900 MHz (dải tần số 410-473 / 902-928 MHz) Công suất phát: 0,5 W, 1,0 W (1,0 W chỉ khả dụng khi được pháp luật cho phép) Phạm vi: 3–5 km bình thường/ 10 km tối ưu |
Phê duyệt tần số ( 410 MHz – 473 MHz) | Toàn cầu, tùy thuộc vào giấy phép yêu cầu của địa phương |
Tốc độ định vị | 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, and 20 Hz |
Dung lượng lưu trữ | 9 GB |
Định dạng dữ liệu | CMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2 input và output 24 NMEA , GSOF, RT17, và RT27 |
5. Chứng nhận và thông tin bảo hành | |
Các chứng nhận |
|
Thông tin bảo hành từ hãng Trimble | Gói bảo hành Trimble Protected bao gồm: bảo hiểm do hao mòn, do thiệt hại môi trường, v.v. Các vấn đề do tai nạn lao động được đi kèm trong các gói Premium ở những khu vực cụ thể. |
LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780 NGAY HÔM NAY!