Cam kết bán hàng
  • Sản phẩm chính hãng, nguồn gốc rõ ràng
  • Giao hàng toàn quốc
  • Freeship đơn từ 700k
  • Cam kết đổi trả khi máy có lỗi do nhà sản xuất
Mô tả sản phẩm

Máy định vị vệ tinh GNSS RTK Trimble R780 được thiết kế chắc chắn, chuyên dùng cho các công tác dưới môi trường khắc nghiệt. Đồng thời Trimble R780 còn đem đến sự linh hoạt cho người dùng khi người dùng chỉ cần chi trả cho những tính năng cần thiết, và dễ dàng nâng cấp trong quá trình sử dụng bất kỳ lúc nào.

KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG

Thiết bị được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, như:

  • Đo đạc trắc địa.
  • Khảo sát địa hình, địa chính.
  • Thành lập bản đồ.
  • Nghiên cứu địa chất.
  • Nông nghiệp, Lâm nghiệp.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Công nghệ Trimble Inertial Platform cho khả năng bù nghiêng dựa trên IMU, khả năng miễn ảnh hưởng bởi từ tính
  • Công nghệ định vị Trimble ProPoint GNSS để cải thiện độ chính xác và năng suất trong các điều kiện GNSS hạn chế
  • Trimble Maxwell 7 GNSS ASIC
  • Công nghệ khắc phục sự cố mất sóng tín hiệu Trimble xFill
  • Hỗ trợ thu sóng hiệu chỉnh Trimble CenterPoint® RTX cho độ chính xác mức RTK trên toàn thế giới thông qua vệ tinh / IP
  • Được tối ưu hóa cho phần mềm hiện trường Trimble Access
  • Tối ưu cho người dùng với nhiều ưu điểm vượt trội khác

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Hạng mụcThông số
1. Đo GNSS
Công nghệ GNSS
  • Khả năng bắt được nhiều tín hiệu hơn, linh hoạt hơn, cải thiện hiệu suất định vị và độ chính xác trong môi trường GNSS thách thức với công nghệ Trimble ProPoint GNSS và công nghệ đo lường quán tính
  • Tăng hiệu suất đo lường, bố trí điểm và truy xuất nguồn gốc dữ liệu với công nghệ Trimble TIP – bù nghiêng dựa trên IMU
  • Thuê bao sóng hiệu chỉnh Trimble CenterPoint RTX đã được kích hoạt và sẵn sàng sử dụng trong 12 tháng đầu. Tìm hiểu thêm tại rtx.trimble.com
  • Chip GNSS kép Trimble Maxwell™™ 7.
  • Công nghê loại bỏ tín hiệu nhiễu đa đường dẫn Trimble EVEREST™™ Plus
  • Công nghệ Trimble lonoGuard để giảm thiểu tình trạng gián đoạn tín hiệu GNSS tầng điện ly
  • Công nghệ phân tích quang phổ Spectrum Analyzer để khắc phục sự cố gây nhiễu GNSS
  • Phát hiện nhiễu và chống nhiễu tín hiệu GNSS
  • Hỗ trợ Dịch vụ trạm cơ sở Trimble Internet (IBSS) để truyền phát các dữ liệu hiệu chỉnh RTK bằng các phiên bản Trimble Access 2023.10 trở lên
  • Bộ lọc LTE Nhật Bản dưới tần số 1510 MHz cho phép sử dụng ăng-ten cách xa tháp di động LTE Nhật Bản tới 100 m
  • Bộ lọc Iridium trên tần số 1616 MHz cho phép sử dụng ăng-ten cách xa máy phát iridium tới 20 m
Hệ thống định vị
  • GPS: L1C, L1 C/A, L2E (L2P), L2C, L5
  • GLONASS: L1C/A, L1P. L2C/A, L2P, L3
  • Galileo: E1, E5A, E5B và E5AltBOC, E6
  • BeiDou: B1, B2, B3, B1C, B2A, B2B
  • QZSS: L1 C/A, L1C, L1S, L2C, L5, LEX/L6
  • IRNSS: L5
  • SBAS: L1 C/A (EGNOS/MSAS GAGAN/SDCM), L1 C/A and L5 (WAAS)
  • L-Band: Trimble RTX
2. Hiệu suất định vị GNSS
Định vị GNSS
Đo tĩnh độ chính xác caoNgang: 3 mm + 0.1 ppm RMS
Đứng: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS
Đo tĩnh nhanhNgang: 3 mm + 0.5 ppm RMS
Đứng: 5 mm + 0.5 ppm RMS
Đo động thời gian thực
Single Baseline < 30 kmNgang: 8 mm + 1 ppm RMS
Đứng: 15 mm + 1 ppm RMS
Network RTKNgang: 8 mm + 0.5 ppm RMS
Đứng: 15 mm + 0.5 ppm RMS
Thời gian khởi động RTK cho các khu vực cụ thể: Từ 2 đến 8 giây
Công nghệ Trimble Inertial Platform (TIP)
Bù nghiêng TIPNgang RTK: +8 mm + 0.5 mm/° nghiêng (lên đến 30°) RMS
Ngang RTX: +8 mm + 0.5 mm/° nghiêng (lên đến 30°) RMS
Giám sát toàn vẹn IMUGiám sát độ chệch: Nhiệt độ, thời gian, tác động
Dịch vụ hiệu chỉnh Trimble RTX
CenterPoint RTXNgang: 2 cm RMS
Đứng: 3 cm RMS
Định vị RTX trong các vùng có Trimble RTX Fast: < 1 phút
Định vị RTX trong các vùng không có Trimble RTX Fast: < 3 phút
RTX QuickStart cho các khu vực cụ thể: < 5 phút
Trimble xFillNgang: RTK + 10 mm/phút RMS
Đứng: RTK + 20 mm/phút RMS
Code Differential GNSS PositioningNgang: 0.25 m + 1 ppm RMS
Đứng: 0.50 m + 1 ppm RMS
SBAS: < 5 m 3DRMS
3.Thông số phần cứng
Kích thước (W×H)13.9 cm x 13 cm (5.5 in x 5.1 in)
Trọng lượng    1.55 kg (3.42 lb) bao gồm Pin và radio
Nhiệt độ
  • Hoạt động: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F)
  •  Bảo quản: -40°C to +75°C (-40°F to +167°F)
  • Độ ẩm: 100%, ngưng tụ
  • Chỉ số IP: IP68 đạt chứng nhận IEC-60529: chống nước và bụi ( ngâm ở độ sâu 1m trong 1 giờ)
Chống sốc và chống rung
  • Thả rơi: Thiết kế chịu được độ cao rơi 2m (6.6ft) xuống bê tông
  • Chống sốc: Trạng thái nghỉ: 75 Gs at 6msec
  • Chống sốc: Trạng thái hoạt động: 40 Gs at 10msec
  • Chống rung: Mil-Std-810G, FIG 514.6E-1 Cat 24, Mil-Std-202G, FIG 214-1, Condition D
Nguồn điện
  • Bên trong: 
    Pin sạc Lithium-ionn, có thể tháo rời và sạc
    Nguồn sạc pin tối thiểu 11.8V, mạch sạc tích hợp
  • Bên ngoài:
     Nguồn DC tối thiểu 10,8V, tối đa 28V Cổng 1 (7-pin Lemo 2-key)
    Bộ thu tự khởi động khi được kết nối với nguồn ngoài
  • Công suất tiêu thụ:
    3.2 W ở chế độ thu Rover radio trong
    5.2 W ở chế độ Base phát radio trong 0.5 W
Thời gian hoạt động với pin trong máy
  • Rover: 5.5 giờ; thay đổi theo nhiệt độ
  • Trạm Base: 5.5 giờ; thay đổi theo nhiệt độ
  • 450 MHz systems: ~4 giờ ; thay đổi theo nhiệt độ
  • 900 MHz systems: ~5 giờ ; thay đổi theo nhiệt độ
4. Kết nối và dung lượng lưu trữ
Lemo (Serial 1)7-pin Lemo 2-key, Power Input, USB. Tùy chọn chuyển USB sang RS232 serial. RNDIS kết nối thông qua USB
Wi-FiMáy khách hoặc điểm truy cập. Thu và phát sóng hiệu chỉnh. Wi-Fi b/g/n
Bluetooth®2.4 GHz Bluetooth
Bước sóng (450 MHz)12.5 kHz or 25 kHz spacing available
Độ nhạy (450 MHz)-114 dBm (12 dB SINAD)
Radio tích hợpTích hợp đầy đủ bộ thu phát băng tần 450 MHz khép kín với dải tần 410-473 MHz (tuân thủ RED 2014/53/EU) hoặc bộ thu phát băng tần kép 450/900 MHz (dải tần số 410-473 / 902-928 MHz)
Công suất phát: 0,5 W, 1,0 W (1,0 W chỉ khả dụng khi được pháp luật cho phép)
Phạm vi: 3–5 km bình thường/ 10 km tối ưu
Phê duyệt tần số ( 410 MHz – 473 MHz)Toàn cầu, tùy thuộc vào giấy phép yêu cầu của địa phương
Tốc độ định vị1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, and 20 Hz
Dung lượng lưu trữ9 GB
Định dạng dữ liệuCMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2 input và output
24 NMEA , GSOF, RT17, và RT27
5. Chứng nhận và thông tin bảo hành
Các chứng nhận
  • FCC Part 15 Subpart B (Thiết bị loại B), Part 15.247, Part 90
  • Canadian ICES-003 (Loại B), RSS-GEN, RS-102, RSS-247
  • CE mark, UKCA mark
  • Radio Equipment Directive (RED 2014/53/EU)
  • Tiêu chuẩn RoHS
  • Tiêu chuẩn WEEE
  • IEC62368-1 3rd Edition
  • EN62311, EN 55032, EN55035
  • ACMA mark, AS/CISPR 32
  • Japan MIC
Thông tin bảo hành từ hãng TrimbleGói bảo hành Trimble Protected bao gồm: bảo hiểm do hao mòn, do thiệt hại môi trường, v.v. Các vấn đề do tai nạn lao động được đi kèm trong các gói Premium ở những khu vực cụ thể.

TRỌN BỘ THIẾT BỊ BAO GỒM

  • 01 Bộ thu vệ tinh
  • 02 Pin sạc
  • 01 Bộ sạc pin
  • 01 Bộ điều khiển Trimble tích hợp Trimble Access (gồm pin và bộ sạc)

LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY ĐỊNH VỊ GNSS TRIMBLE R780 NGAY HÔM NAY!

Đánh giá, nhận xét khách hàng

Sản phẩm đã xem

Đăng kí nhận tin