Cam kết bán hàng
- Sản phẩm chính hãng, nguồn gốc rõ ràng
- Giao hàng toàn quốc
- Freeship đơn từ 700k
- Cam kết đổi trả khi máy có lỗi do nhà sản xuất
Mô tả sản phẩm
ViDoc RTK rover là một Máy định vị RTK cầm tay, có thể được gắn vào một số thiết bị Apple và Android. Thiết bị được đồng bộ hóa với Pix4Dcatch, có khả năng gán thông tin vị trí ảnh chụp với độ chính xác RTK trong thời gian thực, đồng thời được kết nối với bất kỳ dịch vụ NTRIP nào, cho phép quét hình ảnh 3D chính xác tuyệt đối. Khi sử dụng ViDoc RTK rover, độ chính xác của các mô hình 3D có thể đạt được dưới 5cm.
KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG
Máy định vị Vidoc RTK Rover có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
- Khảo sát
- Thi công (lập bản đồ hiện trạng, tính toán khối lượng bùn đất…)
- Lập bản đồ hiện trạng công trình ngầm đang thi công
- An toàn công cộng
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Tích hợp Ăng ten GNSS, Laser dọi tâm và đo khoảng cách.
- Tích hợp công nghệ RTK, cho phép đạt độ chính xác phép đo 1cm+ 1ppm.
- Thiết bị có thể hoạt động lên đến 8 giờ.
- Kết nối thiết bị thông qua Bluetooth.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1. Loại viDoc:
Hạng mục | Điện thoại | Máy tính bảng |
Hình ảnh | ||
Kích thước | 153x72x19mm | 253x184x29mm |
Trọng lượng | 242g | 484g |
Nhiệt độ hoạt động | –5 đến +35°C | |
Độ ẩm | 5–95% (không ngưng tụ) |
2. GNSS Antenna
Hạng mục | Thông số |
Hình ảnh | |
Trọng lượng | < 19 g |
Nhiệt độ hoạt động | –40 đến + 80°C |
Độ ẩm | Lên đến 95% |
Phân cực | RHCP |
Tín hiệu vệ tinh |
|
Phủ sóng | 360° |
Điện thế cung cấp | 3–16 VDC |
Điện năng tiêu thụ | < 35 mA |
Độ lợi | 36 ± 2 dB |
Hệ số nhiễu | < 1,5 dB |
V.S.W.R. | < 2,0 |
3. Laser
Hạng mục | Thông số |
Độ chính xác phép đo | ± 2 mm |
Phạm vi đo |
|
Cấp laser | 2 |
Loại laser | 635 nm, < 1 mW |
Thời gian đo | 0,1 đến 4 giây |
Hiệu điện thế cung cấp | 2,5 – 3,3 V |
Nhiệt độ hoạt động | 0 đến 40 °C |
4. Hiệu suất hoạt động
Hạng mục | Thông số |
Ưu điểm |
|
Các tín hiệu vệ tinh được sử dụng đồng thời |
|
5. Dịch vụ định vị
Hạng mục | Thông số |
Loại thiết bị | Bộ thu GNSS độ chính xác cao đa băng tần |
Độ chính xác của tín hiệu xung |
|
Tần số của tín hiệu xung | 0,25Hz đến 10MHz |
Thời gian khởi tạo | RTK < 10 giây |
Đo tĩnh |
|
Thời gian khởi tạo RTK |
|
RTK – Độ chính xác của vị trí |
|
RMS (độ lặp lại cho phép đo tĩnh) |
|
Độ chính xác tốc độ | 0,05 m/s |
Giới hạn hệ thống |
|
IMU | Được trang bị |
6. Nguồn cấp
Thời gian hoạt động liên tục | Điện thoại | Máy tính bảng |
Nhận và gửi | Tối đa 9 giờ | Tối đa 9 giờ |
Hoạt động với mô-đun laser | Tối đa 6 giờ | Tối đa 6 giờ |
Trong điều kiện thực tế | Tối đa 8 giờ | Tối đa 8 giờ |
Dung lượng pin | 2.400mAh | 3.200mAh |
7. Độ chính xác tuyệt đối và mô hình độ cao
Hạng mục | Thông số |
Với dữ liệu EXIF | < 10cm |
Với dữ liệu CSV | < 10cm |
Với dữ liệu CSV+GCP | < 2cm |
Với dữ liệu EXIF + GCP trong xử lý đám mây | < 2cm |
LIÊN HỆ HOTLINE 0903 825 125 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT MIỄN PHÍ VÀ ĐẶT MUA MÁY ĐỊNH VỊ RTK CẦM TAY viDoc RTK ROVER NGAY HÔM NAY!